Thực đơn
Đại_hội_Thể_thao_Đông_Nam_Á Các kì đại hộiKỳ đại hội | Năm diễn ra | Quốc gia đăng cai | Tuyên bố khai mạc | Ngày diễn ra | Số môn thể thao | Số nội dung thi đấu | Quốc gia tham dự | Số lượng vận động viên | Đoàn thể thao dẫn đầu | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á | |||||||||||
I | 1959 | Bangkok, Thái Lan | Quốc vương Bhumibol Adulyadej | 12–17 tháng 12 | 12 | N/A | 6 | 518 | Thái Lan (Lần đầu tiên) | ||
II | 1961 | Yangon, Myanmar | Tổng thống Win Maung | 11–16 tháng 12 | 13 | N/A | 7 | 623 | Myanmar (Lần đầu tiên) | ||
III | 1965 | Kuala Lumpur, Malaysia | Quốc vương Ismail Nasiruddin | 14–21 tháng 12 | 14 | N/A | 6 | 963 | Thái Lan (Lần thứ 2) | ||
IV | 1967 | Bangkok, Thái Lan | Quốc vương Bhumibol Adulyadej | 9–6 tháng 12 | 16 | N/A | 6 | 984 | Thái Lan (Lần thứ 3) | ||
V | 1969 | Yangon, Myanmar | Tổng thống Ne Win | 6–13 tháng 12 | 15 | N/A | 6 | 920 | Myanmar (Lần thứ 2) | ||
VI | 1971 | Kuala Lumpur, Malaysia | Quốc vương Abdul Halim | 6–13 tháng 12 | 15 | N/A | 7 | 957 | Thái Lan (Lần thứ 4) | ||
VII | 1973 | Singapore | Tổng thống Benjamin Sheares | 1–8 September | 16 | N/A | 7 | 1632 | Thái Lan (Lần thứ 5) | ||
VIII | 1975 | Bangkok, Thái Lan | Quốc vương Bhumibol Adulyadej | 9–16 tháng 12 | 18 | N/A | 4 | 1142 | Thái Lan (Lần thứ 6) | ||
Đại hội Thể thao Đông Nam Á | |||||||||||
IX | 1977 | Kuala Lumpur, Malaysia | Quốc vương Yahya Petra | 19–26 tháng 11 | 18 | N/A | 7 | N/A | Indonesia (Lần đầu tiên) | ||
X | 1979 | Jakarta, Indonesia | Tổng thống Suharto | 21–30 tháng 9 | 18 | N/A | 7 | N/A | Indonesia (Lần thứ 2) | ||
XI | 1981 | Manila, Philippines | Tổng thống Ferdinand Marcos | 6–15 tháng 12 | 18 | N/A | 7 | ≈1800 | Indonesia (Lần thứ 3) | ||
XII | 1983 | Singapore | Tổng thống Devan Nair | 28 tháng 5 – 6 tháng 6 | 18 | N/A | 8 | N/A | Indonesia (Lần thứ 4) | ||
XIII | 1985 | Bangkok, Thái Lan | Quốc vương Bhumibol Adulyadej | 8–17 tháng 12 | 18 | N/A | 8 | N/A | Thái Lan (Lần thứ 7) | ||
XIV | 1987 | Jakarta, Indonesia | Tổng thống Suharto | 9–20 tháng 9 | 26 | N/A | 8 | N/A | Indonesia (Lần thứ 5) | ||
XV | 1989 | Kuala Lumpur, Malaysia | Quốc vương Azlan Shah | 20–31 tháng 8 | 24 | N/A | 9 | ≈2800 | Indonesia (Lần thứ 6) | ||
XVI | 1991 | Manila, Philippines | Tổng thống Corazon Aquino | 24 tháng 11 – 3 tháng 12 | 28 | N/A | 9 | N/A | Indonesia (Lần thứ 7) | ||
XVII | 1993 | Singapore | Tổng thống Hoàng Kim Huy | 12–20 tháng 6 | 29 | N/A | 9 | ≈3000 | Indonesia (Lần thứ 8) | ||
XVIII | 1995 | Chiang Mai, Thái Lan | Thái tử Vajiralongkorn | 9–17 tháng 12 | 28 | N/A | 10 | 3262 | Thái Lan (Lần thứ 8) | ||
XIX | 1997 | Jakarta, Indonesia | Tổng thống Suharto | 11–19 tháng 10 | 36 | 490 | 10 | 5179 | Indonesia (Lần thứ 9) | ||
XX | 1999 | Bandar Seri Begawan, Brunei | Quốc vương- Hassanal Bolkiah | 7–15 tháng 8 | 21 | 490 | 10 | ≈5000 | Thái Lan (Lần thứ 9) | ||
XXI | 2001 | Kuala Lumpur, Malaysia | Quốc vương Salahuddin | 8–17 tháng 9 | 32 | 490 | 10 | 4165 | Malaysia (Lần đầu tiên) | ||
XXII | 2003 | Hà Nội & Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Thủ tướng Phan Văn Khải | 5–13 tháng 12 | 33 | N/A | 11 | ≈5000 | Việt Nam (Lần đầu tiên) | ||
XXIII | 2005 | Manila, Philippines | Tổng thống Gloria Arroyo | 27 tháng 11 – 5 tháng 12 | 40 | 393 | 11 | 5336 | Philippines (Lần đầu tiên) | ||
XXIV | 2007 | Nakhon Ratchasima, Thái Lan | Thái tử Vajiralongkorn | 6–15 tháng 12 | 43 | 436 | 11 | 5282 | Thái Lan (Lần thứ 10) | ||
XXV | 2009 | Viêng Chăn, Lào | Chủ tịch Choummaly Sayasone | 9–18 tháng 12 | 29 | 372 | 11 | 3100 | Thái Lan (Lần thứ 11) | ||
XXVI | 2011 | Jakarta & Palembang, Indonesia | Tổng thống Susilo Bambang | 11–22 tháng 11 | 44 | 545 | 11 | ≈5000 | Indonesia (Lần thứ 10) | ||
XXVII | 2013 | Naypyidaw, Myanmar | Phó Tổng thống Nyan Tun | 11–22 tháng 12 | 37 | 460 | 11 | 4730 | Thái Lan (Lần thứ 12) | ||
XXVIII | 2015 | Singapore | Tổng thống Trần Khánh Viêm | 5–16 tháng 6 | 36 | 402 | 11 | 4370 | Thái Lan (Lần thứ 13) | ||
XXIX | 2017 | Kuala Lumpur, Malaysia | Quốc vương Muhammad V | 19–31 tháng 8 | 38 | 404 | 11 | 4646 | Malaysia (Lần thứ 2) | ||
XXX | 2019 | Manila, Philippines | Tổng thống Rodrigo Duterte | 30 tháng 11 – 10 tháng 12 | 56 | 529 | 11 | 5630 | Philippines (Lần thứ 2) | ||
XXXI | 2021 | Hà Nội, Việt Nam | Chưa diễn ra | ||||||||
XXXII | 2023 | Phnôm Pênh, Campuchia | Chưa diễn ra | ||||||||
XXXIII | 2025 | TBA, Thái Lan | Chưa diễn ra | ||||||||
Thực đơn
Đại_hội_Thể_thao_Đông_Nam_Á Các kì đại hộiLiên quan
Đại học Harvard Đại học Bách khoa Hà Nội Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Quốc gia Hà Nội Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Cambridge Đại học Oxford Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại_hội_Thể_thao_Đông_Nam_Á http://www.internationalgames.net/seagames.htm http://www.ocasia.org/Game/GamesL1.aspx?GPCode=8 http://www.seagfoffice.org/ http://www.seagfoffice.org/games.php?y=1 http://www.seagfoffice.org/games.php?y=10 http://www.seagfoffice.org/games.php?y=11 http://www.seagfoffice.org/games.php?y=12 http://www.seagfoffice.org/games.php?y=13 http://www.seagfoffice.org/games.php?y=14 http://www.seagfoffice.org/games.php?y=15